Characters remaining: 500/500
Translation

xa hoa

Academic
Friendly

Từ "xa hoa" trong tiếng Việt có nghĩasự sang trọng, lộng lẫy nhưng thường mang tính chất hoang phí phô trương. Khi nói đến "xa hoa", người ta thường nghĩ đến những thứ không cần thiết nhưng rất đắt đỏ, nhằm gây ấn tượng thể hiện đẳng cấp.

Định nghĩa:
  • Xa hoa (tt): Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ngôi nhà này rất xa hoa với nội thất sang trọng đắt tiền."
    • " ấy sống một cuộc sống xa hoa, thường xuyên đi du lịch đến những nơi nổi tiếng."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong xã hội hiện đại, một số người vẫn thích sống xa hoa, mặc dù điều đó không cần thiết cho cuộc sống hàng ngày."
    • "Những bữa tiệc xa hoa thường được tổ chức để thể hiện vị thế quyền lực của người tổ chức."
Phân biệt các biến thể:
  • Xa hoa: Thường chỉ trạng thái, tính chất.
  • Xa hoa vật chất: Chỉ sự tiêu dùng hoang phí về tài sản, đồ vật.
  • Cuộc sống xa hoa: Nói về phong cách sống, thường liên quan đến sự tiêu xài phung phí.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Sang trọng: Cũng chỉ sự cao cấp, nhưng không nhất thiết phải hoang phí.
  • Lộng lẫy: Thể hiện vẻ đẹp nổi bật, nhưng không nhất thiết phải yếu tố phô trương.
  • Phô trương: Hành động thể hiện, khoe khoang, có thể không liên quan đến sự xa hoa.
Từ gần giống:
  • Tiêu xài: Chi tiêu tiền bạc, có thể xa hoa hoặc không.
  • Đẳng cấp: Thể hiện vị thế xã hội, có thể liên quan đến cuộc sống xa hoa nhưng không nhất thiết.
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "xa hoa" cũng có thể mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự truỵ lạc, ăn chơi thái quá, như trong câu: "Cuộc sống xa hoa truỵ lạc của những người nổi tiếng thường khiến họ gặp nhiều rắc rối."
Kết luận:

Tóm lại, "xa hoa" không chỉ đơn thuần sự sang trọng còn yếu tố phô trương hoang phí.

  1. tt. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa hoa Nhà Đường triều đại sống xa hoa cực độ.

Comments and discussion on the word "xa hoa"